game nổ hũ 2025

TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN THUÊ VÀ BÊN CHO THUÊ THIẾT BỊ

banner Chinh Ssach

1. Trách nhiệm của Bên Cho thuê thiết bị (Nhà cung cấp)

  • Nhà cung cấp đảm bảo giao thiết bị cho Khách hàng theo đúng tiêu chuẩn, quy cách thiết bị của NSX, cung cấp cho Khách hàng các giấy tờ hợp pháp liên quan đến thiết bị.
  • Nhà cung cấp có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn đầy đủ cách thức sử dụng và điều khiển thiết bị cho Khách hàng.
  • Nhà cung cấp có quyền yêu cầu Khách hàng chi trả các chi phí vệ sinh, sửa chữa thiết bị trong trường hợp Khách hàng làm hư hỏng trong quá trình cho thuê hoặc không đảm bảo việc vệ sinh thiết bị trả về nguyên trạng như thời điểm bàn giao.
  • Nhà cung cấp có trách nhiệm bảo dưỡng và sửa chữa hỏng hóc do các nguyên nhân phát sinh từ chất lượng thiết bị trong quá trình cho thuê. Thời gian máy không hoạt động do hỏng hóc phát sinh từ chất lượng thiết bị ảnh hưởng đến tiến độ của Khách hàng sẽ được giảm trừ vào thời gian thuê.
  • Nhà cung cấp có trách nhiệm cử đại diện kiểm tra bất thường tại công trình mà Khách hàng sử dụng thiết bị. Mọi sai sót nếu có, Nhà cung cấp phải lập Biên bản sai phạm tại hiện trường.

2. Trách nhiệm của Bên thuê thiết bị (Khách hàng)

  • Khách hàng thuê thiết bị có trách nhiệm kiểm tra kỹ chất lượng và hiệu quả sử dụng của thiết bị đối với các yêu cầu mục đích của khách hàng trước khi ký hợp đồng.
  • Khách hàng phải thực hiện đúng theo hướng dẫn vận hành thiết bị và hướng dẫn an toàn của Nhà cung cấp.
  • Chỉ những người vận hành được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành mới được vận hành thiết bị. Mọi vấn đề an toàn trong quá trình vận hành thiết bị do Khách hàng chịu hoàn toàn trách nhiệm.
  • Trong thời gian thuê, Khách hàng có trách nhiệm bảo quản, vệ sinh và sử dụng thiết bị đúng mục đích và công dụng của thiết bị. Tùy thuộc vào mức độ làm hư hại thiết bị, Khách hàng có trách nhiệm trả chi phí vệ sinh, sửa chữa theo báo giá của Nhà cung cấp.
  • Mọi mất mát, hư hỏng phát sinh do việc sử dụng thiết bị sai mục đích, hoặc do bảo quản thiết bị không tốt, hay do sự phá hoại của bên thứ ba trong quá trình cho thuê, đều do Khách hàng chi trả (chi phí phụ tùng được đính kèm khi hai bên ký hết hợp đồng).
  • Khách hàng có trách nhiệm giao trả thiết bị thuê cho Nhà cung cấp đúng hạn và nguyên trạng thái khi bàn giao, việc bàn giao thiết bị được thực hiện tại cổng công trường của Khách hàng.
  • Khách hàng không được cho cá nhân, đơn vị khác thuê lại thiết bị.
  • Khách hàng không được tự ý sửa chữa tháo dỡ, thay thế phụ tùng xe của Nhà cung cấp, nếu Nhà cung cấp phát hiện có hỏng hóc hoặc mất mát xảy ra, Khách hàng phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi thường theo giá phụ tùng mới thay thế .
  • Khách hàng không được để hàng hóa nặng lên khung sàn thao tác, sử dụng vào mục đích vận chuyển. Trong trường hợp thiết bị thiệt hại do khách hàng sử dụng không đúng mục đích, khách hàng có trách nhiệm bồi thường các chi phí phát sinh, hoặc theo thỏa thuận bằng văn bản giữa hai bên.

3. Bảng giá chi phí vật tư phụ tùng thay thế (trong trường hợp khách hàng làm mất hoặc hư hỏng)

PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ CHO PHỤ TÙNG THAY THẾ DÒNG XE GS

STT Tên hạng mục/ vật tư Mã số Đơn vị tính Đơn giá

( chưa VAT)

1 Chi phí di chuyển xử lý lỗi khách hàng km 10,000
2 Chi phí nhân công khắc phục lỗi Giờ 250,000
3 Vệ sinh & sơn lại TB cho khách hàng dùng sơn xe 1,000,000
4 Vệ sinh cho khách hàng dùng bảo ôn bọc lên xe xe 500,000
5 Cọc công tắc hành trình CCTHT Chiếc 150,000
6 Công tắc hành trình chiều cao CTHT Chiếc 250,000
7 Bánh xe bị rách hoặc có nhiều đinh vít Chiếc 500,000
8 Khung sàn thao tác hoặc cửa bị cong vênh xe 500,000
9 Dây sạc bị đứt hoặc Phích cắm bị vỡ hỏng DAYSAC Lần 500,000
10 Ắc quy Fullriver DC224 chiếc 6,000,000
11 Ắc quy Trojan T105 chiếc 6,000,000
12 Ắc quy Trojan L125 chiếc 5,000,000
13 Hộp điều khiển trên sàn gen 5 100840 chiếc 32,000,000
14 Bo mạch trên sàn HĐK Gen 5 109503 chiếc 12,845,000
15 ECM gen 5 100839 chiếc 21,500,000
16 Joystick Gen 5 78903 chiếc 13,141,000
17 Dây dẫn hộp điều khiển 235464 chiếc 5,036,000
18 Bộ điều khiển Smartlink GCON 1256721 chiếc 32,000,000
19 Giắc nối Pcon Gen 5 GiacGEN5 chiếc 250,000
20 Giắc nối Pcon Smarlink GiacSML chiếc 300,000
21 Hộp điều khiển trên sàn Smartlink 1256727 chiếc 32,000,000
22 Bo mạch trên sàn HĐK Smartlink 1256719 chiếc 30,000,000
23 Cần điều khiển Smartlink 137634 chiếc 12,500,000
24 Cao su chụp cần điều khiển 214544 Chiếc 2,060,000
25 Cao su chụp bẻ lái 229093 Chiếc 500,000
26 Bộ sạc 24V Delta Q / GPD IC650 chiếc 15,000,000
27 Bộ sạc 24V Genie 105739 chiếc 15,000,000
28 Ổ khóa điện 83131 chiếc 2,000,000
29 Ổ khóa đồng Khoadong chiếc 250,000
30 Chìa khóa Chiakhoa chiếc 50,000
31 Đèn báo vận hành loại quay DenbaoQ chiếc 300,000
32 Đèn báo vận hành loại flash DenbaoF Chiếc 250,000
33 Dầu thủy lực DauTL lít 100,000
34 Nút dừng khẩn cấp 66812 chiếc 1,964,000
35 Decal HĐK sàn Gen 5 DecalG chiếc 200,000
36 Decal HĐK sàn Smarlink DecalS chiếc 200,000
37 Tôn quây STT GS30 TONGS30 xe 255,600
38 Tôn quây STT GS46,47 TONGS46 xe 426,000
39 Hộp điều khiển Pcon SML -ED 1283792 cái 45,000,000
40 Hộp điều khiển Gcon SML- ED 1284285 cái 32,000,000
41 Sạc acquy tự động EDRIVE 1272232 cái 25,000,000

 

PHỤ LỤC 02: BẢNG GIÁ CHO PHỤ TÙNG THAY THẾ XE DÒNG XE BOOM LIFTS

STT Tên hạng mục/ vật tư Mã số Đơn vị tính Đơn giá

( chưa VAT)

1 Chi phí di chuyển xử lý lỗi khách hàng km 10,000
2 Chí phí nhân công khắc phục lỗi Giờ 250,000
3 Vệ sinh & sơn lại TB cho khách hàng dùng sơn  xe 2,000,000
4 Vệ sinh cho khách hàng dùng bảo ôn bọc lên xe xe 500,000
5 Cọc công tắc hành trình chiều cao CCTHT Chiếc 150,000
6 Công tắc hành trình chiều cao CTHT Chiếc 250,000
7 Bánh xe bị rách hoặc có nhiều đinh vít Chiếc theo thực tế
8 Sàn thao tác hoặc cửa bị cong vênh xe 500,000
9 Thanh nhôm ống lồng gẫy Chiếc 10,000,000
10 Thiết bị để hết dầu Lần 2,000,000
11 Động cơ đề 2,8 KW 139709 Chiếc 20,000,000
12 Máy phát điện  12V, 80A 58249 Chiếc 25,000,000
13 Ổ khóa điện 83131/ 96008 chiếc 2,000,000
14 Bình ắc quy khởi động 12V 100AH chiếc 2,500,000
15 Công tắc hành trình xe 110771-61103 chiếc 2,250,000
16 Nút dừng khẩn cấp 66812 chiếc 1,964,000
17 Đèn báo vận hành loại quay DENQ chiếc 300,000
18 Đèn báo vận hành loại flash (Genie) 87265 chiếc 8,057,000
19 Đèn báo vận hành loại flash (VN) DENF Chiếc 250,000
20 Công tắc điều khiển SPDT 128200 chiếc 2,523,000
21 Công tắc điều khiển DPDT 128202 chiếc 2,877,000
22 Cần điều khiển 3 trục 101173 chiếc 13,740,000
23 Cần điều khiển 2 trục 101174 chiếc 13,740,000
24 Cần điều khiển 1 trục 101175 chiếc 13,500,000
25 Đề can sàn thao tác Z60/Z45/Z80 82238 chiếc 2,118,000
26 Đề can sàn thao tác S60/S65/S80/S85 82456 chiếc 2,243,000
27 Đề can sàn thao tác S105/ S125/ Z135/ S3200 50810 chiếc 10,503,000
28 Dầu thủy lực DauTL lít 100,000
29 Tôn quây sàn thao tác 6feet TON6F xe 213,000
30 Tôn quây sàn thao tác 8feet TON8F xe 355,000
31 Cục chèn bánh xe nhỏ xe 80,000
32 Cục chèn bánh xe to xe 100,000
33 Cột phản quang xe 120,000
34 Ắc quy 6v, 400 AH DC400 cái 11,000,000
35 Sạc ắc quy tự động 48V 128375 cái 28,500,000
Báo giá

    Please fill out the form below to start chatting. Thank you guest!!

      Please click start to chat Zalo Official Vietnam Rental. Thank you customer!