1. Trách nhiệm của Bên Cho thuê thiết bị (Nhà cung cấp)
- Nhà cung cấp đảm bảo giao thiết bị cho Khách hàng theo đúng tiêu chuẩn, quy cách thiết bị của NSX, cung cấp cho Khách hàng các giấy tờ hợp pháp liên quan đến thiết bị.
- Nhà cung cấp có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn đầy đủ cách thức sử dụng và điều khiển thiết bị cho Khách hàng.
- Nhà cung cấp có quyền yêu cầu Khách hàng chi trả các chi phí vệ sinh, sửa chữa thiết bị trong trường hợp Khách hàng làm hư hỏng trong quá trình cho thuê hoặc không đảm bảo việc vệ sinh thiết bị trả về nguyên trạng như thời điểm bàn giao.
- Nhà cung cấp có trách nhiệm bảo dưỡng và sửa chữa hỏng hóc do các nguyên nhân phát sinh từ chất lượng thiết bị trong quá trình cho thuê. Thời gian máy không hoạt động do hỏng hóc phát sinh từ chất lượng thiết bị ảnh hưởng đến tiến độ của Khách hàng sẽ được giảm trừ vào thời gian thuê.
- Nhà cung cấp có trách nhiệm cử đại diện kiểm tra bất thường tại công trình mà Khách hàng sử dụng thiết bị. Mọi sai sót nếu có, Nhà cung cấp phải lập Biên bản sai phạm tại hiện trường.
2. Trách nhiệm của Bên thuê thiết bị (Khách hàng)
- Khách hàng thuê thiết bị có trách nhiệm kiểm tra kỹ chất lượng và hiệu quả sử dụng của thiết bị đối với các yêu cầu mục đích của khách hàng trước khi ký hợp đồng.
- Khách hàng phải thực hiện đúng theo hướng dẫn vận hành thiết bị và hướng dẫn an toàn của Nhà cung cấp.
- Chỉ những người vận hành được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành mới được vận hành thiết bị. Mọi vấn đề an toàn trong quá trình vận hành thiết bị do Khách hàng chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- Trong thời gian thuê, Khách hàng có trách nhiệm bảo quản, vệ sinh và sử dụng thiết bị đúng mục đích và công dụng của thiết bị. Tùy thuộc vào mức độ làm hư hại thiết bị, Khách hàng có trách nhiệm trả chi phí vệ sinh, sửa chữa theo báo giá của Nhà cung cấp.
- Mọi mất mát, hư hỏng phát sinh do việc sử dụng thiết bị sai mục đích, hoặc do bảo quản thiết bị không tốt, hay do sự phá hoại của bên thứ ba trong quá trình cho thuê, đều do Khách hàng chi trả (chi phí phụ tùng được đính kèm khi hai bên ký hết hợp đồng).
- Khách hàng có trách nhiệm giao trả thiết bị thuê cho Nhà cung cấp đúng hạn và nguyên trạng thái khi bàn giao, việc bàn giao thiết bị được thực hiện tại cổng công trường của Khách hàng.
- Khách hàng không được cho cá nhân, đơn vị khác thuê lại thiết bị.
- Khách hàng không được tự ý sửa chữa tháo dỡ, thay thế phụ tùng xe của Nhà cung cấp, nếu Nhà cung cấp phát hiện có hỏng hóc hoặc mất mát xảy ra, Khách hàng phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi thường theo giá phụ tùng mới thay thế .
- Khách hàng không được để hàng hóa nặng lên khung sàn thao tác, sử dụng vào mục đích vận chuyển. Trong trường hợp thiết bị thiệt hại do khách hàng sử dụng không đúng mục đích, khách hàng có trách nhiệm bồi thường các chi phí phát sinh, hoặc theo thỏa thuận bằng văn bản giữa hai bên.
3. Bảng giá chi phí vật tư phụ tùng thay thế (trong trường hợp khách hàng làm mất hoặc hư hỏng)
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ CHO PHỤ TÙNG THAY THẾ DÒNG XE GS
STT | Tên hạng mục/ vật tư | Mã số | Đơn vị tính | Đơn giá
( chưa VAT) |
1 | Chi phí di chuyển xử lý lỗi khách hàng | km | 10,000 | |
2 | Chi phí nhân công khắc phục lỗi | Giờ | 250,000 | |
3 | Vệ sinh & sơn lại TB cho khách hàng dùng sơn | xe | 1,000,000 | |
4 | Vệ sinh cho khách hàng dùng bảo ôn bọc lên xe | xe | 500,000 | |
5 | Cọc công tắc hành trình | CCTHT | Chiếc | 150,000 |
6 | Công tắc hành trình chiều cao | CTHT | Chiếc | 250,000 |
7 | Bánh xe bị rách hoặc có nhiều đinh vít | Chiếc | 500,000 | |
8 | Khung sàn thao tác hoặc cửa bị cong vênh | xe | 500,000 | |
9 | Dây sạc bị đứt hoặc Phích cắm bị vỡ hỏng | DAYSAC | Lần | 500,000 |
10 | Ắc quy Fullriver | DC224 | chiếc | 6,000,000 |
11 | Ắc quy Trojan | T105 | chiếc | 6,000,000 |
12 | Ắc quy Trojan | L125 | chiếc | 5,000,000 |
13 | Hộp điều khiển trên sàn gen 5 | 100840 | chiếc | 32,000,000 |
14 | Bo mạch trên sàn HĐK Gen 5 | 109503 | chiếc | 12,845,000 |
15 | ECM gen 5 | 100839 | chiếc | 21,500,000 |
16 | Joystick Gen 5 | 78903 | chiếc | 13,141,000 |
17 | Dây dẫn hộp điều khiển | 235464 | chiếc | 5,036,000 |
18 | Bộ điều khiển Smartlink GCON | 1256721 | chiếc | 32,000,000 |
19 | Giắc nối Pcon Gen 5 | GiacGEN5 | chiếc | 250,000 |
20 | Giắc nối Pcon Smarlink | GiacSML | chiếc | 300,000 |
21 | Hộp điều khiển trên sàn Smartlink | 1256727 | chiếc | 32,000,000 |
22 | Bo mạch trên sàn HĐK Smartlink | 1256719 | chiếc | 30,000,000 |
23 | Cần điều khiển Smartlink | 137634 | chiếc | 12,500,000 |
24 | Cao su chụp cần điều khiển | 214544 | Chiếc | 2,060,000 |
25 | Cao su chụp bẻ lái | 229093 | Chiếc | 500,000 |
26 | Bộ sạc 24V Delta Q / GPD | IC650 | chiếc | 15,000,000 |
27 | Bộ sạc 24V Genie | 105739 | chiếc | 15,000,000 |
28 | Ổ khóa điện | 83131 | chiếc | 2,000,000 |
29 | Ổ khóa đồng | Khoadong | chiếc | 250,000 |
30 | Chìa khóa | Chiakhoa | chiếc | 50,000 |
31 | Đèn báo vận hành loại quay | DenbaoQ | chiếc | 300,000 |
32 | Đèn báo vận hành loại flash | DenbaoF | Chiếc | 250,000 |
33 | Dầu thủy lực | DauTL | lít | 100,000 |
34 | Nút dừng khẩn cấp | 66812 | chiếc | 1,964,000 |
35 | Decal HĐK sàn Gen 5 | DecalG | chiếc | 200,000 |
36 | Decal HĐK sàn Smarlink | DecalS | chiếc | 200,000 |
37 | Tôn quây STT GS30 | TONGS30 | xe | 255,600 |
38 | Tôn quây STT GS46,47 | TONGS46 | xe | 426,000 |
39 | Hộp điều khiển Pcon SML -ED | 1283792 | cái | 45,000,000 |
40 | Hộp điều khiển Gcon SML- ED | 1284285 | cái | 32,000,000 |
41 | Sạc acquy tự động EDRIVE | 1272232 | cái | 25,000,000 |
PHỤ LỤC 02: BẢNG GIÁ CHO PHỤ TÙNG THAY THẾ XE DÒNG XE BOOM LIFTS
STT | Tên hạng mục/ vật tư | Mã số | Đơn vị tính | Đơn giá
( chưa VAT) |
||
1 | Chi phí di chuyển xử lý lỗi khách hàng | km | 10,000 | |||
2 | Chí phí nhân công khắc phục lỗi | Giờ | 250,000 | |||
3 | Vệ sinh & sơn lại TB cho khách hàng dùng sơn | xe | 2,000,000 | |||
4 | Vệ sinh cho khách hàng dùng bảo ôn bọc lên xe | xe | 500,000 | |||
5 | Cọc công tắc hành trình chiều cao | CCTHT | Chiếc | 150,000 | ||
6 | Công tắc hành trình chiều cao | CTHT | Chiếc | 250,000 | ||
7 | Bánh xe bị rách hoặc có nhiều đinh vít | Chiếc | theo thực tế | |||
8 | Sàn thao tác hoặc cửa bị cong vênh | xe | 500,000 | |||
9 | Thanh nhôm ống lồng gẫy | Chiếc | 10,000,000 | |||
10 | Thiết bị để hết dầu | Lần | 2,000,000 | |||
11 | Động cơ đề 2,8 KW | 139709 | Chiếc | 20,000,000 | ||
12 | Máy phát điện 12V, 80A | 58249 | Chiếc | 25,000,000 | ||
13 | Ổ khóa điện | 83131/ 96008 | chiếc | 2,000,000 | ||
14 | Bình ắc quy khởi động 12V 100AH | chiếc | 2,500,000 | |||
15 | Công tắc hành trình xe | 110771-61103 | chiếc | 2,250,000 | ||
16 | Nút dừng khẩn cấp | 66812 | chiếc | 1,964,000 | ||
17 | Đèn báo vận hành loại quay | DENQ | chiếc | 300,000 | ||
18 | Đèn báo vận hành loại flash (Genie) | 87265 | chiếc | 8,057,000 | ||
19 | Đèn báo vận hành loại flash (VN) | DENF | Chiếc | 250,000 | ||
20 | Công tắc điều khiển SPDT | 128200 | chiếc | 2,523,000 | ||
21 | Công tắc điều khiển DPDT | 128202 | chiếc | 2,877,000 | ||
22 | Cần điều khiển 3 trục | 101173 | chiếc | 13,740,000 | ||
23 | Cần điều khiển 2 trục | 101174 | chiếc | 13,740,000 | ||
24 | Cần điều khiển 1 trục | 101175 | chiếc | 13,500,000 | ||
25 | Đề can sàn thao tác Z60/Z45/Z80 | 82238 | chiếc | 2,118,000 | ||
26 | Đề can sàn thao tác S60/S65/S80/S85 | 82456 | chiếc | 2,243,000 | ||
27 | Đề can sàn thao tác S105/ S125/ Z135/ S3200 | 50810 | chiếc | 10,503,000 | ||
28 | Dầu thủy lực | DauTL | lít | 100,000 | ||
29 | Tôn quây sàn thao tác 6feet | TON6F | xe | 213,000 | ||
30 | Tôn quây sàn thao tác 8feet | TON8F | xe | 355,000 | ||
31 | Cục chèn bánh xe nhỏ | xe | 80,000 | |||
32 | Cục chèn bánh xe to | xe | 100,000 | |||
33 | Cột phản quang | xe | 120,000 | |||
34 | Ắc quy 6v, 400 AH | DC400 | cái | 11,000,000 | ||
35 | Sạc ắc quy tự động 48V | 128375 | cái | 28,500,000 |